Thể hình tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thể hình
tại Đại hội Thể thao châu Á 2016
Địa điểmCông viên Biển Đông
Các ngày27–28 tháng 9 năm 2016
← 2014

Thể hình bãi biển tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016 diễn ra ở Đà Nẵng, Việt Nam từ ngày 27 đến ngày 28 tháng 9 năm 2016 tại công viên Biển Đông, Đà Nẵng, Việt Nam.[1]

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
158 cm Phạm Kim Nhân
 Việt Nam
Mizoguchi Takahiro
 Nhật Bản
Majumdar Manoj Kumar
 Ấn Độ
162 cm Ali Abdulrasool
 Bahrain
Lê Hoài Thương
 Việt Nam
Jun Hanpyo
 Hàn Quốc
165 cm Nguyễn Hải Âu
 Việt Nam
Kim Yeongseok
 Hàn Quốc
Khodkit Sirigorn
 Thái Lan
168 cm Sê Pha
 Việt Nam
Ran Maorong
 Trung Quốc
Nguyễn Trường Giang
 Việt Nam
172 cm Zheng Shaozhong
 Trung Quốc
Wang Hua
 Trung Quốc
Inoue Hiroaki
 Nhật Bản
176 cm Chen Kang
 Trung Quốc
Nguyễn Minh Tiến
 Việt Nam
Eom Jinho
 Hàn Quốc
180 cm Mai Xuân Thức
 Việt Nam
Lee Youngchan
 Hàn Quốc
Tagushi Shunsuke
 Nhật Bản

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

1  Việt Nam 4 2 1 7
2  Trung Quốc 2 2 0 4
3  Bahrain 1 0 0 1
4  Hàn Quốc 0 2 2 4
5  Nhật Bản 0 1 2 3
6  Ấn Độ 0 0 1 1
6  Thái Lan 0 0 1 1
Tổng cộng 7 7 7 21

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

158 cm[sửa | sửa mã nguồn]

162 cm[sửa | sửa mã nguồn]

28 tháng 9

Xếp hạng Vận động viên Tổng số điểm
1  Ali Abdulrasool (BRN) 19
2  Lê Hoài Thương (VIE) 26
3  Jung Hanpyo (KOR) 46
4  Shaheen Ibrahim Didi (MDV) 60
5  Mansour Almarzooqi (UAE) 75

165 cm[sửa | sửa mã nguồn]

28 tháng 9

Xếp hạng Vận động viên Tổng số điểm
1  Nguyễn Hải Âu (VIE) 15
2  Kim Yeongseok (KOR) 32
3  Sirigorn Khodkit (THA) 44
4  Kasem Sirisot (THA) 57
5  Husham Hameed (MDV) 75

168 cm[sửa | sửa mã nguồn]

172 cm[sửa | sửa mã nguồn]

176 cm[sửa | sửa mã nguồn]

28 tháng 9

Xếp hạng Vận động viên Tổng số điểm
1  Chen Kang (CHN) 19
2  Nguyễn Minh Tiến (VIE) 26
3  Eom Jinho (KOR) 45
4  Sarfaraz Khan (PAK) 60
5  Muhammad Akhtar Khan (PAK) 75

180 cm[sửa | sửa mã nguồn]

28 tháng 9

Xếp hạng Vận động viên Tổng số điểm
1  Mai Xuân Thức (VIE) 15
2  Lee Youngchan (KOR) 30
3  Taguchi Shunsuke (JPN) 45
4  Jasim Marhoon (BRN) 60
5  Ismail Shuau Abdulla (MDV) 75
6  Anas Phumesuk (THA) DSQ

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bodybuilding Official Handbook” (PDF). Danang 2016 official website. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]